Đặc điểm
Thuộc phân khúc xe tay ga phổ thông, Vision luôn là mẫu xe quốc dân được yêu thích, đặc biệt trong giới trẻ nhờ kiểu dáng thời trang, trẻ trung và nhỏ gọn, khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và vô cùng bền bỉ.
Thông số kĩ thuật | |
Nội dung | Thông số |
Khối lượng bản thân | Phiên bản Tiêu chuẩn: 94 kg
Phiên bản Cao cấp, Phiên bản Đặc biệt: 95 kg Phiên bản Thể thao: 98 kg |
Dài x Rộng x Cao | Phiên bản Thể thao: 1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm
Các phiên bản khác: 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | Phiên bản Thể thao: 1.277 mm
Các phiên bản khác: 1.255 mm |
Độ cao yên | Phiên bản Thể thao: 785 mm
Các phiên bản khác: 761 mm |
Khoảng sáng gầm xe | Phiên bản Thể thao: 130 mm
Các phiên bản khác: 120 mm |
Dung tích bình xăng | 4,9 L |
Kích cỡ lớp trước/ sau | Lốp trước:
Phiên bản Thể thao: 80/90-16M/C43P Phiên bản khác: 80/90-14M/C40P |
Lốp sau:
Phiên bản Thể thao: 90/90-14M/C46P Phiên bản khác: 90/90-14M/C46P |
|
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,59 kW/7.500 rpm |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả 0,65 L
Sau khi rã máy 0,8 L |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,85 l/100km |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | 9,29 N.m/6.000 rpm |
Dung tích xy-lanh | 109,5 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 47,0×63,1 mm |
Tỷ số nén | 10,0:1 |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Vision”
Bạn cần phải đăng nhập để xem đánh giá.